Cách quy đổi kích cỡ giày Việt Nam với quốc tế

Cách quy đổi kích cỡ giày Việt Nam với quốc tế

CÁCH ĐO BÀN CHÂN CHỌN SIZE GIÀY THEO SIZE Mỹ

Bước 1Chuẩn bị để đo size chân theo bảng size

– Lấy một tờ giấy đủ độ dài bàn chân, một cây thước, một cây viết (bút)

– Mang (đi) tất (vớ) mà bạn dự định đi với đôi giày bạn cần mua.

– Khuyến nghị nên đo vào buổi chiều để có chiều dài dài nhất.

Bước 2Cách đo độ dài bân chân để tính size giày

– Đặt tờ giấy xuống sàn, sát vào góc tường mà bạn có thể đứng dựa vào được.

– Dùng bút (viết) vạch vào mũi chân dài nhất (nên đo 2 chân để lấy chiều dài nhất.

– Sau đó đo lại vuông gốc từ mép dây đến vạch kẻ đầu mủi chân (không đo chéo sẽ sai số)

– Lúc này ta có con số dài nhất một trong hai bàn chân.

Bước 3Đo với bàn chân có bề ngang to hoặc mu bàn chân dày

– Bạn chọn vị trí gần đầu mủi chân có bề ngang to hoặc mu bàn chân dày nhất.

– Dùng thước dây vòng 1 vòng chân (M như hình) tạo thành chu vi.

– Nếu không có thước dây có thể dùng dây đo sau đó đo lại bằng thước cứng.

Bước 4Lấy số đo để tính ra size giày chuẩn.

– Bạn so sánh số đo ở bước 2 và số đo bước 3.

– Lấy con số lớn nhất để so với bảng size phía dưới ở cột “Centimet”

Quy đổi size giày Nữ
Size US Size VN Size UK Inches Centimet
4 34-35 2 8.1875″ 20.8
4.5 35 2.5 8.375″ 21.3
5 35-36 3 8.5″ 21.6
5.5 36 3.5 8.75″ 22.2
6 36-37 4 8.875″ 22.5
6.5 37 4.5 9.0625″ 23
7 37-38 5 9.25″ 23.5
7.5 38 5.5 9.375″ 23.8
8 38-39 6 9.5″ 24.1
8.5 39 6.5 9.6875″ 24.6
9 39-40 7 9.875″ 25.1
9.5 40 7.5 10″ 25.4
10 40-41 8 10.1875″ 25.9
10.5 41 8.5 10.3125″ 26.2
11 41-42 9 10.5″ 26.7
11.5 42 9.5 10.6875″ 27.1
12 42-43 10 10.875″ 27.6
Quy đổi size giày Nam
Size US Size VN Size UK Inches Centimet
6 39 5.5 9.25″ 23.5
6.5 39-40 6 9.5″ 24.1
7 40 6.5 9.625″ 24.4
7.5 40-41 7 9.75″ 24.8
8 41 7.5 9.9375″ 25.4
8.5 41-42 8 10.125″ 25.7
9 42 8.5 10.25″ 26
9.5 42-43 9 10.4375″ 26.7
10 43 9.5 10.5625″ 27
10.5 43-44 10 10.75″ 27.3
11 44 10.5 10.9375″ 27.9
11.5 44-45 11 11.125″ 28.3
12 45 11.5 11.25″ 28.6
13 46 12.5 11.5625″ 29.4
14 47 13.5 11.875″ 30.2
15 48 14.5 12.1875″ 31
16 49 15.5 12.5″ 31.8

BẢNG SIZE QUY ĐỔI CHI TIẾT THEO HÃNG QUỐC TẾ

Do có một số hãng có quy đổi khác giữ US – Euro. Nên bạn có thể tham khảo thêm bảng size từng hãng.

NIKE

Size US 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5 12.0 12.5
Size UK 6.0 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5
Size VN 40.0 40.5 41.0 42.0 42.5 43.0 44.0 44.5 45.0 45.5 46.0 47.0
Centimet 25.0 25.5 26.0 26.5 27.0 27.5 28.0 28.5 29.0 29.5 30.0 30.5

ADIDAS

Size US 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5 12.0
Size UK 6.0 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5
Size VN 39 1/3 40 40 2/3 41 1/3 42 42 2/3 43 1/3 44 44 2/3 45 1/3 46 46 2/3

SPERRY TOP-SIDER, TEVA

Size US 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5 12.0
Size UK 5.5 6.0 6.5 7.5 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0
Size VN 38.5 39.5 40 40.5 41.5 42 42.5 43 44 44.5 45 45.5

ROCKPORT

Size US 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5 12.0 12.5
Size UK 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5 12.0
Size VN 40.0 40.5 41.0 42.0 42.5 43.0 44.0 44.5 45.0 46.0 46.5 47.0
Centimet 25.0 25.5 26.0 26.5 27.0 27.5 28.0 28.5 29.0 29.5 30.0 30.5

ALDO

Size US  6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5 12.0
Size ALDO 38.5 39 40 41 41.5 42 42.5 43 43.5 44 44.5 45

PUMA

Size US 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5 12.0 12.5
Size UK 6.0 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5
Size VN 39.0 40.0 40.5 41.0 42.0 42.5 43.0 44.0 44.5 45.0 46.0 46.5

RALPH LAUREN

Size US 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5 12.0
Size UK 6.0 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5
Size VN 39.0 39.5 40.0 41.0 41.5 42.0 42.5 43 44.0 44.5 45.0 46

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0868.356.797

error: Content is protected !!